Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Đọc

Viết Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 16254mm Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông

805mm Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700mm?

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021mm 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7cm = 700mm

1m

= 10 000cm? 30km2 = 3000hm?

= 90 000cm? 1hm? = 10 000m2

80cm2 20mm= 8020mm? 8hm? = 80 000mg 19m? 4dm2 = 1904dm? b) 200mm2 = 2cm skers 34 000hm = 340km? 5000dm = 50m?

190 000cm2 = 19m c) 260cm2 = 2dm2 60cm 1090m2. = 10dam? 90m2 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) Immo = cm

  1. b) 1cm2 = dm?

9m2

5mm2 =

cm

100

8cm2 = 8 dm 8cm2 = 27cm2 = 27 dm

84mm2 =

100 cm?

100 cm2

 

Bài 25. Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị do diện tích
Đánh giá bài viết