Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Bài 156
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tt)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? a) Chín trăm ba mươi chín
307
e) Bốn trăm tám mươi tư
650
b) Sáu trăm năm mươi
811
g) Một tràm hai mươi lăm
596
c) Bảy tràm bốn mươi lăm
939
h) Nàm tràm chín mươi sau
745
| d) Ba trăm linh bảy
125
i) Tảm trăm mười một
484
Giải
307 → 811 → i 939 — a
125 +9 2. a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
J. 842 = 800 + 40 +2 b) Viết theo mẫu:
650 → 596 → 745 → 484 → e
300 + 60 + 9 = 369 800 +90 + 5 = 200 + 20 + 2 =
700 + 60 + 8 = 600 + 50 = 800 + 8 =
Giải bài tập toán 2 – Tập 2 – 99
Giải
a) 965 = 500 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3 404 = 400 + 4
700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 800 + 8 = 808
b) Từ bé đến lớn.
257.
279; 285;
297.
800 +90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222 3. Viết các số 285; 257; 279; 297 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé.
Giải a) Từ lớn đến bé: 297; 285;
b) Từ bé đến lớn: 257; 279; 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 462;
464;
466; b) 353; 355;
357; C) 815; 825; 835;
Giải a) 462; 464;
468 b) 353;
357; 359 C) 815; 825; 835:
GIẢI BÀI 5s www.giaibai5s.com
466;
355;
845.

Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
Đánh giá bài viết