Bài 137: Các số có ba chữ số
Bài 137: Các số có ba chữ số

Bài 137
Các số có BA CHỮ số
I. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào?
110
205
310
132
123
III.
.
Giải
110
chỉ số ô vuông trong hình d. 205 chỉ số ô vuông trong hình c. 310 chỉ số ô vuông trong hình a. 132 chỉ số ô vuông trong hình b.
123 chỉ số ô vuông trong hình e. 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
a) Bốn trăm linh năm
311
b) Bốn trăm năm mươi
315
c) Ba trăm mười một
322
d) Ba trăm mười lăm
521
450
e) Năm trăm hai mươi mốt
405
g) Ba trăm hai mươi hai
Giải
315 ứng với cách đọc d. 322 ứng với cách đọc g. 450 ứng với cách đọc b.
| 311 ứng với cách đọc c.
521 ứng với cách đọc e. 405 ứng với cách đọc a.
70 – Giải bài tập toán 2 – Tập 2
GIẢI BÀI 5S www.giaibai5s.com
3. Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
820
Tám trăm hai mươi Chín trăm mười một Chín trăm chín mươi mốt Sáu trăm bảy mươi ba Sáu trăm bảy mươi lăm Bảy trăm linh năm Tám trăm
Năm trăm sáu mươi Bốn trăm hai mươi bảy Hai trăm ba mươi mốt Ba trăm hai mươi Chín trăm linh một Năm trăm bảy mươi lăm Tám trăm chín mươi mốt
Giải Bảng bên trái: 911; 991; 673; 675; 705; 800.
Bảng bên phải: 560; 427; 231, 320; 901; 575; 891. II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1. Đọc các số sau: 205; 352; 415; 531; 673; 787; 869; 944; 558; 749. 2. Viết các số: Năm trăm bảy mươi hai.
Tám trăm linh bốn Ba trăm tám mươi sáu.
Bảy trăm mười lăm. Chín trăm chín mươi chín.
#GIẢI BÀI 5s

Bài 137: Các số có ba chữ số
Đánh giá bài viết