Nguồn website giaibai5s.com

  1. a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu):.

82cm°; 508dmo; 17,02dmo; cm”. Mẫu: 82cmò đọc là tám mươi hai xăng-ti-mét khối.

508dm” đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối. 17,02dm” đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối. 8cmo đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối.

  1. b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:

Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 252cm. Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối: 5008dm”. Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối: 8,320dm”.

Ba phần năm xăng-ti-mét khối: 8

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dmo = 1000cm

4,5dmo = 4500cm b) 5000cmo = 5dm?

940000cm = 940dm3 2100cm = 2dm 100cm?.

215dmo = 215000cm 2 dmo = 400cm 372000cm3 = 372dmo 606dm = 606000cm3

A IV

2020cm” = 2,02dm3 2020cm < 2,2dm

2020cm > 0,202dmo 2020cm < 20,2dm.

Bài 111. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
1 (20%) 1 vote