Bài 107: Số bị chia - Số chia - Thương

Bài 107: Số bị chia - Số chia - Thương

Bài 107 số BỊ CHIA – số CHIA – THƯƠNG
I. GHI NHỚ
Thương
sổ bị chia
số chia Chú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương. II. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Phép chia
Số bị chia 8:2 =4 10:2 = 14 : 2 = 18:2 = 20 : 2 =

Thương
Số chia
2
Giải số bị chia
số chia
Thương
Phép chia
8:2 = 4 10:2 = 5 14:2 = 7 18:2 = 9 20 : 2 = 10
10 14 18 20
2 x 6 = 12:2 =
2. Tính nhẩm: 2×3 = 2 x 4 =
2 x 5 = 6:2 = 8:2 =
10:2 =
Giải 2×3 = 6 2 x 4 = 8
2 x 5 = 10 6:2 = 3 8:2 = 4
10:2 = 5 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Phép nhân
Phép chia
Số bị chia 8:2=4
8 2 x 4 = 8
8:4 = 2
2 x 6 = 12 12:2 = 6
14
Só chia
Thương
2 x6 = 12
2 x 9 = 18
Giải số bị chia
Phép nhân.
số chia
Thương
2 x 4 = 8
Phép chia 8:2=4 8:4 = 2 12:2 = 6 12:6 = 2 18 : 2 = 9 18:9 = 2
2 x 6 = 12
12 12
18
2 x 9 = 18
18
16:
20;
Só chia
Thương
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1. Tính và điền số thích hợp vào ô trống. 12 _ : 2 O; 14:
20; 2. Viết phép chia và điền số thích hợp vào ô trống: Phép nhân | Phép chia | Số bị chia | 2 x 5 = 10 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x 10 = 20

Bài 107: Số bị chia – Số chia – Thương
Đánh giá bài viết