Nguồn website giaibai5s.com
12dm
- Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích
hợp: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.
1,5m
20dm
Tóm tắt
Hướng dẫn 20dm = 2m
Chu vi mặt đáy hình hộp là: 12dm = 1,2m
(2 + 1,5) x 2 = 7 (m) | Diện tích xung quanh hình hộp là:
7 x 1,2 = 8,4 (mo) Diện tích mặt đáy hình hộp là:
2 x 1,5 = 3 (m2) Diện tích toàn phần hình hộp là:
8,4 + 2 x 3 = 14,4 (m2) a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m”.
- b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m”. 2. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp. chữ nhật có chiều dài “m, chiều rộng 5m và chiều cao 5m.
Bài giải Chu vi mặt đáy hình hộp là:
–
10
Diện tích xung quanh hình hộp là:
orico
–
X
Diện tích mặt đáy hình hộp là:
3,1 3 come
5 4 20 Diện tích toàn phần hình hộp là:
17+2×3 – 26 – 13 (m?) 30*4* 20 * 30 15
Đáp số: 40 m, 18m. 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m.
- 1,6m B. 4,3m2 (C. 3,2m2 D. 3,75m?.
Hướng dẫn
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật: 1m
(1,1 + 0,5) x 2 = 3,2 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp 0,5m
chữ nhật: 1,8m
3,2 x 1 = 3,2 (m2) 4. Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài một cái thùng tôn có nắp dạng
hình hộp chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích sơn là bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? * Hướng dẫn
Bài giải Diện tích sơn toàn bộ mặt Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: ngoài của thùng tôn chính (8 + 5) x 2 = 26 (dm) là diện tích 6 mặt của hình
Diện tích xung quanh hình hộp là: hộp chữ nhật cũng là diện
26 x 4 = 104 (dmo) tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Diện tích mặt đáy hình hộp là:
8 x 5 = 40 (dm) 4dm Diện tích sơn là:
104 + 2 x 40 = 184 (dm?) 5dm
Đáp số: 184dm”. 8dm
–
–
–
–
–
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Người ta xếp 4 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm để được các hộp chữ nhật khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
Hướng dẫn Có 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh làm thành 1 hình hộp chữ nhật. Vậy khoanh vào câu (B). A. 1 cách THU (B)2 cách th à nh C. 3 cách
- 4 cách.
.
.